BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH TỪ KỲ 10/2011
Stt |
Đối tượng tiêu thụ |
Giá (đ/m3) |
1 |
Giá nước sinh họat: |
|
a. Đối tượng hộ nghèo có sổ |
||
- Tiêu thụ 10 m3 đầu tiên/hộ |
3.200 |
|
- Tiêu thụ từ m3 thứ 11 trở lên |
5.800 |
|
|
b. Đối với hộ sinh hoạt còn lại |
5.800 |
2 |
Giá nước cho Cơ quan hành chính, sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang |
6.200 |
3 |
Gía nước cho sản xuất công nghiệp |
6.500 |
4 |
Giá nước cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, đổ nước xe |
7.000 |